Công nghệ CD

Xem từ mục Công nghệ trong bài Đĩa quang

Hầu hết tất cả các đĩa CD đều làm việc cùng với một thông số như nhau (chỉ ngoại trừ trường hợp miniCD có kích thước khác biệt một chút hoặc với một số định dạng cá biệt khác, còn lại các dạng đĩa CD còn lại có các kích thước điểm, đường...đều như nhau).

Đĩa CD sử dụng công nghệ quang học để đọc và ghi dữ liệu: Một cách đơn giản nhất chúng dùng tia lade chiếu vào bề mặt đĩa để nhận lại các phản xạ ánh sáng (hoặc không) tương ứng với các dạng tín hiệu nhị phân (0 và 1).

Thông số

Đĩa CD loại Mini-CD với đường kính 8cm

Thông số hai loại đĩa CD thông dụng[1].

Thông sốLoại CD 1Loại CD 2
Dung lượng theo âm thanh (phút)7480
Dung lượng theo dữ liệu (MB)650700
Tốc độ đọc ở 1X (m/s)1.31,3
Bước sóng lade (nm)780780
Khẩu độ (Numerical aperture) (lens)0.450,45
Chỉ số khúc xạ
(Media refractive index)
1.551,55
Track (turn) spacing (μm)1.61,48
Turns per mm625676
Turns per inch15.87517.162
Tổng độ dài track (m)5.7726.240
Tổng độ dài track (foot)18.93720.472
Tổng độ dài track (miles)3.593,88
Độ rộng điểm (μm)0.60,6
Độ sâu điểm (μm)0.1250.125
Chiều dài điểm nhỏ nhất (μm)0.900,90
Chiều dài điểm lớn nhất (μm)3.313,31
Bán kính Lead-in (mm)2323
Bán kính vùng dữ liệu
(data zone) - trong (mm)
2525
Bán kính vùng dữ liệu - ngoài (mm)5858
Bán kính Lead-out - ngoài (mm)58.558,5
Độ rộng vùng track dữ liệu (mm)3333
Độ rộng toàn vùng
track (total track area width) (mm)
35.535,5
Tốc độ quay lớn nhất ở 1X CLV (rpm)540540
Tốc độ quay nhỏ nhất ở 1X CLV (rpm)212212
Số track chứa dữ liệu (data zone)20.62522.297
Tổng số track22.18823.986